V.I.P
Tổng số bài gửi : 164 Points : 364 Join date : 19/11/2010 Age : 28 Đến từ : thiên đường
| Tiêu đề: Các từ ngữ khó nhận biết Mon Nov 22, 2010 10:23 pm | |
| MONEY
-PAYMENT:Tiền trả cho một việc chỉ làm một lần hay không thường xuyên. -WAGES:Tiền công theo giờ, ngày hay tuần và thường là tiền măt. -SALARY:Tiền công theo tháng hay năm. -FEE:Tiền trả cho một dịch vụ chuyên nghiệp nào đó. -INCOME:thu nhập, tất tần tật số tiền kiếm được. -PENSION:Tiền lương hưu.
TRAVELING
-JOURNEY:chỉ sự di chuyển từ nơi này đến nơi khác. -Tour:du lịch vòng quanh một đất nước,thị trấn hay một nơi nào đó để đi thăm các thắng cảnh đẹp và nổi tiếng. -Trip:cuộc hành trình đến nơi nào đó và trở về lại (gồm ngày ở lại địa điểm tới). -EXCURSION:Một cuộc đi chơi được tổ chức bởi một nhóm người.
THIEF -THIEF:Kẻ ăn trộm bí mật, không dùng bạo lực. -ROBBER:Kẻ ăn trộm gây tai tiếng, dùng bạo lực và đe doạ(gây các vụ cướp lớn) -BUGLAR:Kẻ ăn trộm hoạt động vào buổi tối. -SHOPLIFTER:Kẻ trộm vặt, mua đồ mà không trả tiền.
PRICELESS, VALUELESS, WORTHLESS 1.Priceless : Nói về sự cực kì giá trị và đáng giá nhiều tiền của một thứ nào đó. -This place is crammed with priceless carvings and statues. -A priceless treasure was found in his garden while he was digging. 2.Valueless/worthless : được dùng để chỉ những thứ không đáng giá nhiều tiền hay không có tác dụng. Nên nhớ là ngược nghĩa hẳn với priceless.^_^
REST, REMAINDER, REMAINS, LEFTOVERS
1.Khi nói về những ai hoặc cái gì còn lại trong một tổng số ban đầu, dùng the rest hoặc trang trọng hơn là dùng the remainder. -Some boys stay on after school, the rest go home. -We drove on the rest of the way in silence. -The remainder of the time was spent swimming. *Trong toán học remainder được dùng để chỉ số còn lại sau khi trừ hoặc số dư sau khi chia. 2.Khi nói về đồ ăn còn thừa lại sau bữa ăn, dùng leftovers hoặc remains * Từ remains còn để chỉ những phần còn sót lại của một vật bị phá huỷ hoặc chỉ thi thê. -The door splintered and left the remains of the lock dangling from the frame. -I recused the remains of my slippers from the dog. -Bach's remains have been moved to Leipzig. -Investigators found a trench containing human remains.
PEOPLE, PEOPLES, PERSON, PERSONS -People : dạng số nhiều thông dụng của person, được nói đến với nghĩa "nhiều người". -Persons : một dạng số nhiều khác của person, có nghĩa trang trọng và thường được dùng trong ngôn ngữ pháp luật. =>The police keeps a list of missing persons. =>They are persons who are escaping the punishment. -People còn được biết đến là danh từ số ít của peoples chỉ dân tộc, bộ lạc hay chủng tộc. =>The English-speaking peoples share a common language. =>The ancient Egyptians were a fascinating people.
| |
|
antitcodon
Tổng số bài gửi : 69 Points : 118 Join date : 19/11/2010 Age : 29 Đến từ : The Hell
| Tiêu đề: Re: Các từ ngữ khó nhận biết Tue Nov 23, 2010 8:53 pm | |
| | |
|
V.I.P
Tổng số bài gửi : 164 Points : 364 Join date : 19/11/2010 Age : 28 Đến từ : thiên đường
| Tiêu đề: Re: Các từ ngữ khó nhận biết Tue Nov 23, 2010 9:49 pm | |
| TIẾP THEO NÈ
***PRACTICAL-PRACTICABLE-PRACTISED*** *PRACTICAL : mang nghĩa thực tế, thường dùng để chỉ những gì xảy ra trong đời sống thật. -Practical difficulties : những khó khăn thực tế, cần giải quyết. -Practical examples : những ví dụ thực tế, có thật hoặc có thể xảy ra. -It's an excellent teaching course with plenty of practical experiences. PRACTICAL còn mang nghĩa thiết thực, đề cập đến những ý kiến hay phương pháp hay, có hiệu quả và mang lại nhiều lợi ích. -Your idea is ingenius, but not very practical. -He may well be able to suggest practical ways round the financial difficulties. -How long will it be before nuclear fusion becomes practical? *PRACTICABLE : dùng khi một việc nào đó có khả năng thực hiện được một cách thành công. -We all agreed just because it was a practicable scheme. -State intervention to aid private industry was both practicable and beneficial. -It just isn't practicable to go back to work as soon as you've had a baby. *PRACTISED : có nhiều kinh nghiệm, điêu luyện. -Bill is practised in the art of deception. -He performed the job with practised skill.
**TO DISTINGUISH***
-distinguishing (adj) : mang nhiều tính chất đặc sắc. -distinguished (adj) : dáng vẻ đàng hoàng, đạo mạo/lỗi lạc. -(to) be distinguishable from sb/sth by... : có thể phân biệt
***PURE(adj) : tinh khiết, trong, sạch*** +purity = pureness : sự trong, sạch, tinh khiết. +(to) purify : làm sạch. +purification(n) :sự làm sạch. +(to) do sth purely as : làm việc gì đó hoàn toàn, chỉ là...
| |
|
Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Các từ ngữ khó nhận biết | |
| |
|