Đối với các từ này thì có 1 cách duy nhất là học và nhớ:
Remember/forget: + V-ing: nhớ/quên đã làm việc gì trong quá khứ
+ To inf: Nhớ/quên làm việc gì (việc đó chưa xảy ra)
Try + V-ing: thử làm việc j
+ To inf: Cố gắng làm việc gì
Stop + V-ing: ngừng làm việc j
+ To inf: Ngừng việc này để làm việc khác
Mean+ V-ing: có nghĩa là
+ To inf: có ý định làm gì
Need + V-ing: (Việc gì, vật gì) Cần được làm gì (mang nghĩa bị động)
+ To inf: (Ai) Cần phải làm j
Regret + V-ing: hối tiếc vì đã làm gì
+ To inf: Lấy làm tiếc khi làm việc gì
Try:
- To-V: cố gắng làm cái gì đó. Ex: I try to open this door.
- V-ing: thử làm cái gì đọ Ex: I try opening this door.
* Forget:
- To-V: quên làm gì. Ex: He forget to buy a new pen.
- V-ing: quên đã làm gì. Ex: He forget buying a new pen.
* Stop:
- To-V: dừng lại để làm gì đó. Ex: He stops to listen to the teacher.
- V-ing: dừng hẳn việc đang làm lại. Ex: He stops talking.
* like/ love:
- To-V: ý thích cụ thể. Ex: I like/love to learn English.
- V-ing: Ý thích chung chung. Ex: I like learning English.
* Need:
- To-V: cần làm gì. Ex: I need to buy some books.
- V-ing: cái gì đó cần được làm. Ex: Some books need buying.
* Regret:
- To-V: tiếc làm gì đó , hoặc thông báo một tin buồn. Ex: She regrets to invite him to her birthday party.
- V-ing: tiếc vì đã làm. Rxx: She regrets inviting him o her birthday party.
* Remember:
- To-V: nhớ làm gì (chưa làm). Ex: Please remember to send me an email.
- V-ing: nhớ đã làm gì. Ex: I remember sending you an email.\
__________________